Mẫu 1: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục
I. Mục tiêu đào tạo:
- Cam kết về chất lượng đầu ra của học sinh sau khi hoàn thành chương trình học (bao gồm kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Cam kết đạt chuẩn về khả năng tiếp thu kiến thức và phát triển toàn diện của học sinh: Tư duy tốt; Ngôn ngữ mạch lạc; Tự tin, tự lập; Thích ứng với môi trường xung quanh tốt.
- Định hướng phát triển năng lực cá nhân, tạo điều kiện cho học sinh sáng tạo và tự học: Tạo tâm thế vững vàng cho trẻ vào học lớp 1.
II. Chương trình giáo dục:
- Thông tin chi tiết về chương trình giáo dục đang áp dụng: Chương trình Giáo dục mầm non
- Phương pháp giảng dạy và học tập: truyền thống, hiện đại, ứng dụng công nghệ thông tin
III. Điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên:
- Số lượng phòng học đạt chuẩn: 12/12
- Các phòng hỗ trợ học tập: 4 phòng ( Nhà đa năng, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng giáo dục thể chất, phòng tin học- ngoại ngữ) công trình phụ trợ: Bếp ăn, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng họp, nhà vệ sinh, nhà kho, nhà để xe, sân vườn...
- Thông tin về số lượng và trình độ đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý.
IV. Cam kết về chất lượng giáo dục thực tế:
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình: 100%
- Tỷ lệ học sinh 5 tuổi tiếp tục học ở bậc học cao hơn: 100%
- Các thành tích học sinh đạt được qua các kỳ thi: Giải Ba hội thi bé tài năng cấp huyện.
Mẫu 2: Công khai chất lượng giáo dục thực tế
I. Kết quả học tập của học sinh:
Khối lớp
|
Tổng số học sinh
|
Số học sinh đạt
|
Số học sinh không đạt
|
NT
|
75
|
75
|
0
|
3T
|
55
|
55
|
0
|
4T
|
82
|
82
|
0
|
5T
|
83
|
83
|
0
|
Cộng
|
295
|
295
|
0
|
Mẫu 3: Công khai điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục
I. Thông tin về cơ sở vật chất:
Hạng mục
|
Số lượng
|
Chất lượng
|
Ghi chú
|
I. Khối phòng ND-CS-GD
|
|
|
|
1. Phòng học ( cả ăn, ngủ, nghỉ)
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Đầy đủ ánh sáng, thoáng mát
|
2. Vệ sinh( 8 liền kề + 4 Khép kín)
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Có đầy đủ thiết bị theo quy định
|
3. Kho
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Đủ cho các lớp cất đồ dùng thiết bị
|
4. Hiên chơi
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Xanh, sạch, đẹp, an toàn
|
5.Giáo dục nghệ thuật
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Tương đối đầy đủ
|
6.Giáo dục thể chất
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Thiết bị chưa đầy đủ
|
7.Nhà đa năng
|
1
|
Đảm bảo an toàn
|
Có Đ D ĐC cho trẻ trải nghiệm
|
8. Sân chơi
|
1
|
Đảm bảo an toàn
|
Sân chơi rộng, có thiết bị.
|
9. Phòng tin học - NN
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Thiết bị chưa đầy đủ
|
II. Phòng ăn
|
|
|
|
Bếp ăn
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Có đầy đủ đồ dùng thiết bị
|
Kho bếp
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Diện tích đảm bảo
|
III.Phòng phụ trợ
|
|
|
|
1.Phòng họp
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Có đủ đồ dùng thiết bị
|
2. Phòng y tế
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Tương đối đủ đồ dùng thiết bị
|
3. Nhà kho
|
1
|
|
|
4. Sân vườn
|
1
|
|
Xanh, thân thiện
|
5.Phòng bảo vệ
|
|
|
|
IV. Khu hiệu bộ
|
|
Đạt chuẩn
|
|
II. Các trang thiết bị
Thiết bị
|
Số lượng
|
Tình trạng sử dụng
|
I. Phục vụ công tác quản lý
|
|
|
Máy tính
|
4
|
Đang sử dụng
|
Máy in
|
4
|
Đang sử dụng
|
Camera
|
12 lớp + 1 bếp
|
Đã hỏng
|
II. Phục vụ hoạt động giáo dục
|
|
|
Máy tính
|
4
|
Đang sử dụng
|
Máy chiếu
|
1
|
Đã hỏng
|
Ti Vi
|
12
|
Đang sử dụng
|
Đàn ooc gan
|
1
|
Đã hỏng
|
Loa, tăng âm
|
1
|
Không tốt
|
Đồ chơi, học liệu
|
12
|
Không đầy đủ
|
III. Phục vụ hoạt động Chăm sóc
|
|
|
Tủ lạnh
|
1
|
Đang sử dụng
|
Tủ hấp cơm
|
1
|
Đang sử dụng
|
Tủ sấy
|
2
|
Đang sử dụng 1, đã hỏng 1
|
Nồi hầm
|
1
|
Đang sử dụng
|
Nồi đun nước
|
1
|
Đang sử dụng
|
Nồi cơm điện
|
1
|
Đang sử dụng
|
Máy xay thịt
|
1
|
Đang sử dụng
|
Mẫu 4: Công khai đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Họ tên
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Năm vào ngành
|
Kinh nghiệm công tác
|
Tạ Thị Thuỳ
|
HT
|
Đại học GDMN
|
1992
|
32 năm
|
Trương Thị Nhẹ
|
P.HT
|
Đại học GDMN
|
1990
|
34 năm
|
Nguyễn Thị Ánh
|
P.HT
|
Đại học GDMN
|
2006
|
18 năm
|
Trần Thị Nga
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2012
|
12 năm
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2013
|
11 năm
|
Ngô Thị Hiệp
|
Giáo viên
|
Cao đẳng GDMN
|
2022
|
2 năm
|
Ngô Thị Mơ
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2013
|
11 năm
|
Trần Thị Hồng Bích
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2004
|
20 năm
|
Phan Thị Nguyên Ngà
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2017
|
7 năm
|
Bùi Thị Tươm
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2011
|
13 năm
|
Nguyễn Thị Lành
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
1990
|
34 năm
|
Nguyễn Thị Thu B
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2011
|
13 năm
|
Vương Thị Gái
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2012
|
11 năm
|
Trần Thị Xoa
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2008
|
16 năm
|
Nguyễn Thị Thạo
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
1998
|
26 năm
|
Vũ Thị Yến
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2008
|
16 năm
|
Vũ Thị Thuỳ Linh
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2017
|
7 năm
|
Đinh Thị Tho
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2013
|
11 năm
|
Nguyễn Thị Doan
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
1996
|
28 năm
|
Lê Thị Thơm
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2005
|
19 năm
|
Vũ Thị Vân
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2002
|
22 năm
|
Phan Thị Thu Hà
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2017
|
7 năm
|
Đặng Thị Bé
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2003
|
21 năm
|
Tạ Thị Vân Anh
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2019
|
5 năm
|
Nguyễn Thị Ỏn
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2003
|
21 năm
|
Nguyễn Thị Thu A
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2018
|
6 năm
|
Tạ Thị Lan
|
Nhân viên
|
Đại học TC-KT
|
2007
|
11 năm
|
UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG MN CHI LĂNG NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI THU - CHI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2024-2025
1. Thông tin chung
Thông tin
|
Chi tiết
|
Tên cơ sở giáo dục
|
Trường MN Chi Lăng Nam
|
Địa chỉ
|
Triều Dương -Chi Lăng Nam- Thanh Miện - Hải Dương
|
Điện thoại
|
0388504859
|
Email
|
tathithuymndh@gmail.com
|
Cổng thông tin điện tử
|
http://tm-mnchilangnam.haiduong.edu.vn
|
2. Các khoản thu trong năm học
I
|
Khoản thu theo quy định
|
|
|
1
|
Học phí
|
105.000đ/ trẻ/tháng
|
125.000đ/ trẻ/tháng
|
Học sinh MG 5T được miễn học phí theo Quy định tại khoản 6 Điều 15 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
|
|
|
II
|
Các khoản thu thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học tập, sinh hoạt của học sinh( Thực hiện Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
|
|
1
|
Bán trú
|
|
|
1.1
|
Tiền ăn: - Ăn sáng (Trong đó tiền ăn 4000đ. Còn lại 4000đ gồm phụ phí, công chăm sóc của GV, nấu ăn, quản lý)
|
8.000đ/trẻ/ngày
|
8.000đ/trẻ/ngày
|
|
- Ăn theo quy định (MG: Bữa trưa, bữa chiều, uống sữa 2 lần/ tuần; NT: Bữa trưa, uống sữa, bữa chiều)
|
20.000đ/trẻ/ngày
|
18.000đ/trẻ/ngày
|
1.2
|
Tiền phụ phí ( Mua chất đốt, điện, nước, chất tảy rửa)
|
40.000đ/trẻ/tháng
|
40.000đ/trẻtháng
|
1.3
|
Tiền chăm sóc bán trú ( Trả công người nấu ăn, công trực )
|
250.000đ/trẻ/tháng
|
250.000đ/trẻ/tháng
|
2
|
Tiền vệ sinh trường, lớp( thuê lao công quét dọn vệ sinh, dụng cụ vệ sinh, giấy vệ sinh, nước tảy rửa phục vụ vệ sinh)
|
30.000đ/trẻ/tháng
|
30.000đ/trẻ/tháng
|
3
|
Tiền điện điều hòa phục vụ trực tiếp cho nhu cầu học sinh: Theo thực tế số điện năng sử dụng hàng tháng. ( Do Ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp theo dõi qua công tơ của từng nhóm lớp và chia cho số trẻ học trong nhóm lớp)
|
III
|
Nội dung khác
|
1
|
Kinh phí hoạt động Ban đại diện cha mẹ học sinh : Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 22/11/2011
|
2
|
Bảo hiểm thân thể - Tự nguyện: Thu hộ theo mức quy định của công ty bảo hiểm 200.000đ/ trẻ/ năm
|
3
|
Tài trợ viện trợ: Thực hiện theo Thông tư số 16/2018 của Bộ giáo dục và đào tạo Quy định về các khoản tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ( Phụ huynh học sinh tự nguyện ủng hộ)
|
Nơi nhận:
- Trang Wetbise của trường
- BGH, tổ chuyên môn
- Lưu HS
|
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Thùy
|