TRƯỜNG MN CHI LĂNG NAM
Số: ......./ BB- MNCLN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Chi Lăng Nam, ngày 02 tháng 06 năm 2025
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC KHOẢN THU - CHI
NĂM HỌC 2024- 2025
Thực hiện nghị quyết Ban chi ủy chi bộ về việc báo cáo kết quả thu - chi năm học 2024-2025;
Thực hiện nhiệm vụ năm học 2024-2025;
Trường mầm non Chi Lăng Nam báo cáo kết quả thực hiện như sau:
I. Báo cáo kết quả thực hiện các khoản thu trong năm học
- Phần thu:
I
|
Khoản thu theo quy định
|
Thu
|
Chi
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
261.745.000
|
244.310.038
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học tập, sinh hoạt của học sinh( Thực hiện Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 08/12/2022)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bán trú
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiền ăn: - Tính cả ăn sáng
|
972.374.000
|
972.374.000
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiền phụ phí ( Mua chất đốt, điện, nước, chất tảy rửa) bao gồm cả sáng
|
115.851.000
|
115.851.000
|
|
|
|
|
1.3
|
Tiền chăm sóc bán trú (Trả công người nấu ăn, công trực). Bao gồm cả sáng
|
641.443.700
|
641.443.700
|
|
|
|
|
2
|
Mua bổ sung đồ dùng học tập, đồ chơi và học liệu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Tiền vệ sinh trường, lớp, nhà vệ sinh (thuê quét dọn vệ sinh, dụng cụ vệ sinh, giấy vệ sinh, nước tảy rửa phục vụ vệ sinh)
|
66.150.000
|
66.150.000
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.057.563.700
|
2.040.128.738
|
|
|
|
|
III. Các khoản thu khác
TT
|
Nội dung
|
Thu
|
Chi
|
1
|
Thu viện trợ, tài trợ NH 2024-2025
|
|
|
1.1
|
Các lớp tài trợ để sửa chữa, chống thấm lớp học
|
59.124.000
|
59.124.000
|
1.2
|
Trường Tiểu học Quang Trung- thành phố VũngTàu tài trợ khắc phục hậu quả báo số 3
|
40.000.000
|
40.000.000
|
1.3
|
Các lớp, các tổ chức cá nhân ủng hộ chuyên đề PCCC của trẻ
|
45.835.000
|
45.835.000
|
2
|
Bảo hiểm thân thể
|
52.600.000
|
52.600.000
|
3
|
Quỹ hội cha mẹ học sinh ( Hội quản lý)
|
26.400.000
|
26.400.000
|
|
TỔNG CỘNG THU CHI
|
223.959.000
|
223.959.000
|
- Phần chi: (Báo cáo làm rõ nội dung các phần chi)
|
1- NGUỒN VIỆN TRỢ, TÀI TRỢ
|
|
TT
|
Nội dung
|
Số thu
|
Số chi
|
|
1.1
|
Thu viện trợ, tài trợ tăng cường CSVC
|
59.124.000
|
|
|
1.1.1
|
Chi thuê nhân công sửa chữa, chống thấm nhà lớp học
|
|
20.000.000
|
|
1.1.2
|
Chi mua nguyên vật liệu tu sửa nhà lớp học, đường điện, đường nước
|
|
39.124.000
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
1.2
|
Trường TH Quang Trung- tp Vũng Tàu ủng hộ khắc phục bão số 3
|
40.000.000
|
|
|
1.2.1
|
Chi thuê máy xúc
|
|
10.000.000
|
|
1.2.2
|
Chi thuê nhân công dọn kính, chặt cây...
|
|
16.000.000
|
|
1.2.3
|
Chi thuê nhân công dọn cỏ, thu gom rác ...
|
|
14.000.000
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
1.3
|
Các lớp, các tổ chức cá nhân ủng hộ chuyên đề kỹ năng phòng cháy, chữa cháy cho trẻ
|
45.835.000
|
|
|
1.3.1
|
Chi mua nguyên liệu thực phẩm để chế biến món ăn bufer cho trẻ
|
|
25.343.000
|
|
1.3.2
|
Chi mua đồ dùng trang trí chuyên đề
|
|
11.442.000
|
|
1.3.3
|
Chi mua bình, thuê trang phục, loa đài, phông bạt
|
|
9.050.000
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
2-NGUỒN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
|
|
2.1
|
Thu tiền vệ sinh MT năm học 2024-2025
|
66.150.000
|
|
|
2.1.1
|
Mua dụng cụ vệ sinh, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa phục vụ vệ sinh
|
|
47.850.000
|
|
2.1.2
|
Chi bảo vệ thu gom rác, quét dọn vệ sinh môi trường
|
|
18.300.000
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
3-NGUỒN THU ĂN BÁN TRÚ
|
|
3.1
|
Thu ăn bán trú của cháu năm học 2024-2025
|
972.374.000
|
|
|
3.1.1
|
Chi ăn bán trú của cháu 2024-2025
|
|
972.374.000
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
4- NGUỒN THU CHĂM SÓC BÁN TRÚ
|
|
4.1
|
Thu tiền chăm sóc bán trú bao gồm cả ăn sáng
|
641.443.700
|
|
|
4.1.1
|
Chi GV trực, quản lí năm học,trả tiền thuê nấu ăn 2024-2025
|
|
641.443.700
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
5- NGUỒN THU PHỤ PHÍ
|
|
5.1
|
Thu tiền phụ phí bao gồm cả ăn sáng
|
115.851.000
|
|
|
5.1.1
|
Chi trả tiền điện, nước, đồ dùng phụ phí
|
115.851.000
|
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
|
6-THU HỘ BẢO HIỂM THÂN THỂ CỦA CHÁU
|
|
|
6.1
|
Thu hộ bảo hiểm thân thể của cháu
|
52.600.000
|
|
|
6.1.1
|
Chi nộp BHTT của cháu về cơ quan BH
|
|
52.600.000
|
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
Trên đây là kết quả thực hiện các khoản thu- chi trong năm học 2024-2025, trường mầm non xin trân trọng báo cáo.
|
|
Nơi nhận:
- Hội đồng trường;
- Ban đại diện cha mẹ học sinh;
- Lưu Hồ sơ
|
TM.BAN GIÁM HIỆU
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Thùy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 1: Công khai cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục
I. Mục tiêu đào tạo:
- Cam kết về chất lượng đầu ra của học sinh sau khi hoàn thành chương trình học (bao gồm kiến thức, kỹ năng, thái độ).
- Cam kết đạt chuẩn về khả năng tiếp thu kiến thức và phát triển toàn diện của học sinh: Tư duy tốt; Ngôn ngữ mạch lạc; Tự tin, tự lập; Thích ứng với môi trường xung quanh tốt.
- Định hướng phát triển năng lực cá nhân, tạo điều kiện cho học sinh sáng tạo và tự học: Tạo tâm thế vững vàng cho trẻ vào học lớp 1.
II. Chương trình giáo dục:
- Thông tin chi tiết về chương trình giáo dục đang áp dụng: Chương trình Giáo dục mầm non
- Phương pháp giảng dạy và học tập: truyền thống, hiện đại, ứng dụng công nghệ thông tin
III. Điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên:
- Số lượng phòng học đạt chuẩn: 12/12
- Các phòng hỗ trợ học tập: 4 phòng ( Nhà đa năng, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng giáo dục thể chất, phòng tin học- ngoại ngữ) công trình phụ trợ: Bếp ăn, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng họp, nhà vệ sinh, nhà kho, nhà để xe, sân vườn...
- Thông tin về số lượng và trình độ đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý.
IV. Cam kết về chất lượng giáo dục thực tế:
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình: 100%
- Tỷ lệ học sinh 5 tuổi tiếp tục học ở bậc học cao hơn: 100%
- Các thành tích học sinh đạt được qua các kỳ thi: Giải Ba hội thi Bé tài năng cấp huyện.
Mẫu 2: Công khai chất lượng giáo dục thực tế
I. Kết quả học tập của học sinh:
Khối lớp
|
Tổng số học sinh
|
Số học sinh đạt
|
Số học sinh không đạt
|
NT
|
81
|
81
|
0
|
3T
|
55
|
55
|
0
|
4T
|
81
|
81
|
0
|
5T
|
84
|
84
|
0
|
Cộng
|
300
|
300
|
0
|
Mẫu 3: Công khai điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục
I. Thông tin về cơ sở vật chất:
Hạng mục
|
Số lượng
|
Chất lượng
|
Ghi chú
|
I. Khối phòng ND-CS-GD
|
|
|
|
1. Phòng học ( cả ăn, ngủ, nghỉ)
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Đầy đủ ánh sáng, thoáng mát
|
2. Vệ sinh( 8 liền kề + 4 Khép kín)
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Có đầy đủ thiết bị theo quy định
|
3. Kho
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Đủ cho các lớp cất đồ dùng thiết bị
|
4. Hiên chơi
|
12
|
Đạt chuẩn
|
Xanh, sạch, đẹp, an toàn
|
5.Giáo dục nghệ thuật
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Tương đối đầy đủ
|
6.Giáo dục thể chất
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Thiết bị chưa đầy đủ
|
7.Nhà đa năng
|
1
|
Đảm bảo an toàn
|
Có Đ D ĐC cho trẻ trải nghiệm
|
8. Sân chơi
|
1
|
Đảm bảo an toàn
|
Sân chơi rộng, có thiết bị.
|
9. Phòng tin học - NN
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Thiết bị chưa đầy đủ
|
II. Phòng ăn
|
|
|
|
Bếp ăn
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Có đầy đủ đồ dùng thiết bị
|
Kho bếp
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Diện tích đảm bảo
|
III.Phòng phụ trợ
|
|
|
|
1.Phòng họp
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Có đủ đồ dùng thiết bị
|
2. Phòng y tế
|
1
|
Đạt chuẩn
|
Tương đối đủ đồ dùng thiết bị
|
3. Nhà kho
|
1
|
|
|
4. Sân vườn
|
1
|
|
Xanh, thân thiện
|
5.Phòng bảo vệ
|
1
|
|
Có đủ đồ dùng thiết bị
|
IV. Khu hiệu bộ
|
|
Đạt chuẩn
|
|
II. Các trang thiết bị
Thiết bị
|
Số lượng
|
Tình trạng sử dụng
|
I. Phục vụ công tác quản lý
|
|
|
Máy tính
|
4
|
Đang sử dụng
|
Máy in
|
4
|
Đang sử dụng
|
Camera
|
12 lớp + 1 bếp
|
Đã hỏng
|
II. Phục vụ hoạt động giáo dục
|
|
|
Máy tính
|
4
|
Đang sử dụng
|
Máy chiếu
|
1
|
Đã hỏng
|
Ti Vi
|
12
|
Đang sử dụng
|
Đàn ooc gan
|
1
|
Đã hỏng
|
Loa, tăng âm
|
1
|
Không tốt
|
Đồ chơi, học liệu
|
12
|
Không đầy đủ
|
III. Phục vụ hoạt động Chăm sóc
|
|
|
Tủ lạnh
|
1
|
Đang sử dụng
|
Tủ hấp cơm
|
1
|
Đang sử dụng
|
Tủ sấy
|
2
|
Đang sử dụng 1, đã hỏng 1
|
Nồi hầm
|
1
|
Đang sử dụng
|
Nồi đun nước
|
1
|
Đang sử dụng
|
Nồi cơm điện
|
1
|
Đang sử dụng
|
Máy xay thịt
|
1
|
Đang sử dụng
|
Mẫu 4: Công khai đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
Họ tên
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
Năm vào ngành
|
Kinh nghiệm công tác
|
Tạ Thị Thuỳ
|
HT
|
Đại học GDMN
|
1992
|
32 năm
|
Trương Thị Nhẹ
|
P.HT
|
Đại học GDMN
|
1990
|
34 năm
|
Nguyễn Thị Ánh
|
P.HT
|
Đại học GDMN
|
2006
|
18 năm
|
Trần Thị Nga
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2012
|
12 năm
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2013
|
11 năm
|
Ngô Thị Hiệp
|
Giáo viên
|
Cao đẳng GDMN
|
2022
|
2 năm
|
Ngô Thị Mơ
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2013
|
11 năm
|
Trần Thị Hồng Bích
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2004
|
20 năm
|
Phan Thị Nguyên Ngà
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2017
|
7 năm
|
Bùi Thị Tươm
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2011
|
13 năm
|
Nguyễn Thị Lành
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
1990
|
34 năm
|
Nguyễn Thị Thu B
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2011
|
13 năm
|
Vương Thị Gái
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2012
|
11 năm
|
Trần Thị Xoa
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2008
|
16 năm
|
Nguyễn Thị Thạo
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
1998
|
26 năm
|
Vũ Thị Yến
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2008
|
16 năm
|
Vũ Thị Thuỳ Linh
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2017
|
7 năm
|
Đinh Thị Tho
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2013
|
11 năm
|
Nguyễn Thị Doan
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
1996
|
28 năm
|
Lê Thị Thơm
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2005
|
19 năm
|
Vũ Thị Vân
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2002
|
22 năm
|
Phan Thị Thu Hà
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2017
|
7 năm
|
Đặng Thị Bé
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2003
|
21 năm
|
Tạ Thị Vân Anh
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2019
|
5 năm
|
Nguyễn Thị Ỏn
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2003
|
21 năm
|
Nguyễn Thị Thu A
|
Giáo viên
|
Đại học GDMN
|
2018
|
6 năm
|
Tạ Thị Lan
|
Nhân viên
|
Đại học TC-KT
|
2007
|
11 năm
|
UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG MN CHI LĂNG NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI THU - CHI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2024-2025
1. Thông tin chung
Thông tin
|
Chi tiết
|
Tên cơ sở giáo dục
|
Trường MN Chi Lăng Nam
|
Địa chỉ
|
Triều Dương -Chi Lăng Nam- Thanh Miện - Hải Dương
|
Điện thoại
|
0388504859
|
Email
|
tathithuymndh@gmail.com
|
Cổng thông tin điện tử
|
http://tm-mnchilangnam.haiduong.edu.vn
|
2. Các khoản thu trong năm học
Phần thu:
TT
|
Nội dung
|
Thu
|
Chi
|
1
|
Thu viện trợ, tài trợ NH 2024-2025
|
|
|
1.1
|
Các lớp tài trợ để sửa chữa, chống thấm lớp học
|
59.124.000
|
59.124.000
|
1.2
|
Trường Tiểu học Quang Trung- thành phố Vũng Tàu tài trợ khắc phục hậu quả báo số 3
|
40.000.000
|
40.000.000
|
1.3
|
Các lớp, các tổ chức cá nhân ủng hộ chuyên đề PCCC của trẻ
|
45.835.000
|
45.835.000
|
2
|
Bảo hiểm thân thể
|
52.600.000
|
52.600.000
|
3
|
Quỹ hội cha mẹ học sinh ( Hội quản lý)
|
26.400.000
|
26.400.000
|
|
TỔNG CỘNG THU CHI
|
223.959.000
|
223.959.000
|
- Phần chi: (Báo cáo làm rõ nội dung các phần chi)
1- NGUỒN VIỆN TRỢ, TÀI TRỢ
|
TT
|
Nội dung
|
Số thu
|
Số chi
|
1.1
|
Thu viện trợ, tài trợ tăng cường CSVC
|
59.124.000
|
|
1.1.1
|
Chi thuê nhân công sửa chữa, chống thấm nhà lớp học
|
|
20.000.000
|
1.1.2
|
Chi mua nguyên vật liệu tu sửa nhà lớp học, đường điện, đường nước
|
|
39.124.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
1.2
|
Trường TH Quang Trung- tp Vũng Tàu ủng hộ khắc phục bão số 3
|
40.000.000
|
|
1.2.1
|
Chi thuê máy xúc
|
|
10.000.000
|
1.2.2
|
Chi thuê nhân công dọn kính, chặt cây...
|
|
16.000.000
|
1.2.3
|
Chi thuê nhân công dọn cỏ, thu gom rác ...
|
|
14.000.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
1.3
|
Các lớp, các tổ chức cá nhân ủng hộ chuyên đề kỹ năng phòng cháy, chữa cháy cho trẻ
|
45.835.000
|
|
1.3.1
|
Chi mua nguyên liệu thực phẩm để chế biến món ăn bufer cho trẻ
|
|
25.343.000
|
1.3.2
|
Chi mua đồ dùng trang trí chuyên đề
|
|
11.442.000
|
1.3.3
|
Chi mua bình, thuê trang phục, loa đài, phông bạt
|
|
9.050.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
2-NGUỒN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
|
2.1
|
Thu tiền vệ sinh MT năm học 2024-2025
|
66.150.000
|
|
2.1.1
|
Mua dụng cụ vệ sinh, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa phục vụ vệ sinh
|
|
47.850.000
|
2.1.2
|
Chi bảo vệ thu gom rác, quét dọn vệ sinh môi trường
|
|
18.300.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
3-NGUỒN THU ĂN BÁN TRÚ
|
3.1
|
Thu ăn bán trú của cháu năm học 2024-2025
|
853.264.000
|
|
3.1.1
|
Chi ăn bán trú của cháu 2024-2025
|
|
853.264.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
4- NGUỒN THU CHĂM SÓC BÁN TRÚ
|
4.1
|
Thu tiền chăm sóc bán trú bao gồm cả ăn sáng
|
555.719.300
|
|
4.1.1
|
Chi trả công người nấu ăn năm học 2024-2025
|
|
171.000.000
|
4.1.2
|
Chi GV trực, quản lí năm học 2024-2025
|
|
384.719.300
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
|
5- NGUỒN THU PHỤ PHÍ
|
5.1
|
Thu tiền phụ phí bao gồm cả ăn sáng
|
99.795.000
|
|
5.1.1
|
Điện
|
|
16.843.800
|
5.1.2
|
Nước
|
|
14.811.200
|
5.1.3
|
Chất đốt
|
|
44.330.000
|
5.1.4
|
Chất tẩy rửa phục vụ bán trú
|
|
23.810.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
|
6-THU HỘ BẢO HIỂM THÂN THỂ CỦA CHÁU
|
|
6.1
|
Thu hộ bảo hiểm thân thể của cháu
|
52.600.000
|
|
6.1.1
|
Chi nộp BHTT của cháu về cơ quan BH
|
|
52.600.000
|
|
Đối trừ thu chi còn dư
|
|
0
|
Nơi nhận:
- Trang Wetbise của trường
- CBGVNV- BĐDCMHS
- Lưu HS
|
HIỆU TRƯỞNG
Tạ Thị Thùy
|